SẢN PHẨM

Thép Tấm

Kích thước

Thép tấm đúc: Dầy 6mm-200mm, khổ rộng 2m, dài 6m-12m Thép tấm cắt: Dầy 3mm-16mm, khổ rộng 1.5m-2.0m

Tiêu chuẩn

JIS, ASTM, GB, EN,…

Mác thép

Q235, Q355, A36, A572, SS400,..

Ứng dụng

Sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo, kết cấu thép, xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công nghiệp ô tô - xe máy, đóng tàu, giàn khoan biển, sản xuất thiết bị công nghiệp, nguyên liệu để cán nguội,…

Thép Cuộn

Kích thước

Dầy 3mm-16mm, khổ rộng 1.5m-2.0m

Tiêu chuẩn

JIS, ASTM, GB, EN,…

Mác thép

Q235, Q355, A36, A372, SS400,..

Ứng dụng

Sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo, kết cấu thép, xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công nghiệp ô tô - xe máy, đóng tàu, giàn khoan biển, sản xuất thiết bị công nghiệp, nguyên liệu để cán nguội,…

Kích thước

Dầy 0.12mm - 1.8mm, khổ rộng 600m-1250mm

Tiêu chuẩn

JIS, ASTM, GB, EN,…

Mác thép

Q235, Q355, A36, A572, SS400, SPCC-1B, SPCC-SD,…

Ứng dụng

Chủ yếu dùng để sản xuất tôn mạ, linh kiện ô tô, điện máy, gia dụng và chi tiết cơ khí chính xác,…

Thép sai quy cách

Kích thước

Chủng loại và kích thước đa dạng

Tiêu chuẩn

JIS, ASTM, GB, EN,…

Mác thép

Q235, Q355, A36, A372, SS400,..

Ứng dụng

Thép tấm/cuộn cán nóng sai quy cách thường được sử dụng cho xây dựng dân dụng, cơ khí đơn giản, sản phẩm phụ trợ công nghiệp, và tái chế,…

Kích thước

Chủng loại và kích thước đa dạng

Tiêu chuẩn

JIS, ASTM, GB, EN,…

Mác thép

Q235, Q355, A36, A372, SS400,..

Ứng dụng

Thép tấm/cuộn cán nóng sai quy cách thường được sử dụng cho xây dựng dân dụng, cơ khí đơn giản, sản phẩm phụ trợ công nghiệp, và tái chế,…

Thép xây dựng

Đường kính

D10mm - D50mm

Chiều dài

11.7m, 12m

Tiêu chuẩn

TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ)

Mác thép

SD 295A, CB 300-V, CB 400-V, CB 500-V, Gr 40, Gr 60

Ứng dụng

Thép thanh vằn được sử dụng trong các công trình xây dựng bê tông cốt thép, cao ốc văn phòng, nhà dân dụng, nhà công nghiệp, hạ tầng giao thông, cầu cảng, ...

Đường kính

D10mm - D40mm

Chiều dài

11.7m, 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng

Tiêu chuẩn

TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ)

Mác thép

SD 295A, CB 300-V, CB 400-V, CB 500-V, Gr 40, Gr 60

Ứng dụng

Thép thanh tròn trơn được sử dụng trong các công trình xây dựng bê tông cốt thép, cao ốc văn phòng, nhà dân dụng, nhà công nghiệp, hạ tầng giao thông, cầu cảng, sản xuất vật tư công nghiệp,...

Đường kính

D6mm, D8mm, D10mm

Trọng lượng cuộn

1.000 kg - 2.100 kg

Tiêu chuẩn

TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ)

Mác thép

CB 240-T, CB 300-T, CB 400-T, SAE 1008

Bề mặt

Sáng bóng

Tiết diện

Rất tròn, độ ôvan nhỏ

Ứng dụng

Thép cuộn được dùng trong công trình xây dựng bê tông cốt thép, nhà văn phòng, nhà dân dụng, hạ tầng giao thông, cầu cảng, sản xuất vật tư công nghiệp,...

Thép hình, thép ống, thép láp

Chủng loại

Thép hình U, I, V, H

Tiêu chuẩn

JIS, ASTM, TCVN,…

Mác thép

SS400, A36, A572,…

Ứng dụng

Thép hình được dùng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, đóng tàu, cầu đường, tháp truyền hình, kết cấu nhà tiền chế, nhà xưởng,…

Thép tôn

Chủng loại

Tôn mạ kẽm, tôn mạ nhôm kẽm, tôn lạnh, tôn mạ màu

Tiêu chuẩn

JIS, ASTM, AS,…

Ứng dụng

Với đặc tính chống ăn mòn, độ bền cơ học cao, khả năng phản xạ nhiệt và tính thẩm mỹ vượt trội, được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, sản xuất hàng gia dụng, thiết bị điện lạnh, tấm lợp, trần,…

Phôi thép

Chiều dài

6m, 12m

Thông số

Tiết diện vuông đều (mm) 120x120, 130x130, 150x150

Tiêu chuẩn

TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ)

Mác thép

BCT 38, BTC 51, SD 295A, CB 300-V, SD 390

Bề mặt

Bóng, không rạn nứt, không có rỗ khí

Ứng dụng

Dùng để sản xuất các loại thép cán nóng thông dụng

Thép phế liệu

Thông số

Thép phế liệu là vật liệu sắt thép đã qua sử dụng hoặc bị loại bỏ trong quá trình sản xuất, chế tạo, tiêu dùng,… được thu hồi và tái sử dụng làm nguyên liệu cho quá trình luyện thép mới.

Nguyên vật liệu

Mác sản phẩm

FeSi72 - FeSi75

Thành phần (%)

Si 72-75min, Al 2.0max, C 0.2max, P 0.05max, S 0.04max

Kích thước

Đóng gói theo yêu cầu khách hàng

Công dụng

được dùng chủ yếu để khử oxy và hợp kim hóa trong quá trình luyện thép, giúp nâng cao chất lượng, độ tinh khiết và tính cơ học của sản phẩm thép.

Mác sản phẩm

FeSinMn 60-14, FeSinMn 65-17

Thành phần (%)

Mn 60-65min, Si 14-17min, C 2.5max, P 0.4max, S 0.035max

Kích thước

đóng gói theo yêu cầu của khách hàng

Công dụng

dụng được dùng chủ yếu để khử oxy và hợp kim hóa trong quá trình luyện thép, giúp nâng cao chất lượng, độ tinh khiết và tính cơ học của sản phẩm thép.

Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi

Đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay