Thông tin thị trường

Hiện nay, tiêu thụ thép trong nước đang trong xu hướng tăng (đạt mức cao nhất với gần 440 nghìn tấn trong tháng 4/2009), tồn kho thép xây dựng và phôi thép đã giảm xuống mức thấp nhất trong khoảng 1 năm trở lại đây. Do đó, thời gian tới, nhập khẩu thép và phôi thép sẽ tăng mạnh.

Lượng phôi thép nhập khẩu trong tháng 4 giảm khá mạnh, giảm 25,48% so với tháng trước và giảm 27,13% so với cùng kỳ năm 2008 còn 152,66 nghìn tấn. Tính chung 4 tháng năm 2009, lượng phôi thép nhập khẩu đạt 518,07 nghìn tấn, giảm 65,65% so với cùng kỳnăm 2008. Giá phôi thép nhập khẩu trong tháng 4/2009 chỉ ở mức 399 USD/tấn, giảm 2,21% so với tháng 3/2009 và giảm tới 45,59% so với cùng kỳ năm 2008. Đây cũng là mức thấp nhất từ đầu năm 2009 đến nay. Trung bình 4 tháng năm 2009, giá phôi thép nhập khẩu giảm 39,96% sovới cùng kỳ năm ngoái, xuống còn 406 USD/tấn.

Đa số các loại thép thành phẩm vào Việt Nam trong tháng 4/2009 có lượng nhập khẩu tăng so với tháng 3/2009. Trong đó, lượng thép lá cán nóng, thép hình, và thép cuộn cán nguội tăng trên 80%. Giá nhập khẩu thép htành phẩm nhìn chung giảm so với tháng 3/2009 và giảm mạnh so với cùng kỳ năm ngoái. Trong đó, giá thép thanh nhập khẩu giảm 24,23% so với tháng 3/2009 và giảm hơn 25% so với cùng kỳ năm 2008; thép hình giảm tương ứng là 13,95% và 26,95%; thép cuộn cán nóng giảm 4,14% và 38,13%; thép lá cán nguội giảm 6,59% và 26,32%; tôn giảm 5,11% và 27,58%...


Tham khảo chủng loại thép nhập khẩu trong tháng 4, 4 tháng năm 2009


ĐVT: lượng (nghìn tấn), trị giá (triệu USD)

Chủng loại

Tháng 4/2009

4 tháng 2009

% so 4 tháng /2008

 

Lượng

trị giá

lượng

trị giá

lượng

Trị giá

Thép thanh

19,86

10,79

68,97

40,63

-34,27

-47,62

Thép tấm, thép lá khác

20,53

14,38

100,48

77,07

-33,61

-40,50

Thép tấm cán nguội

0,86

0,49

4,65

3,90

-61,82

-53,23

Thép tấm cán nóng

75,14

36,10

267,50

135,40

-60,40

-72,26

Thép lá cán nguội

21,59

12,11

62,68

39,86

-57,78

-62,60

Thép lá cán nóng

156,87

70,63

344,04

157,51

-16,69

-41,71

Thép không gỉ và hợp kim

33,83

51,88

118,15

152,55

23,11

-19,93

Thép hình

17,38

10,63

55,25

35,24

-48,32

-57,75

Thép ống

7,82

6,52

30,34

33,96

-

-

Thép dây

28,21

17,73

78,81

54,90

-65,08

-68,53

Thép cuộn khác

9,24

6,53

48,36

35,34

-67,05

-69,48

Thép cuộn cán nguội

16,13

9,65

41,64

26,84

-75,02

-77,88

Thép cuộn cán nóng

165,97

75,58

426,30

201,62

-61,37

-73,01

Tôn

1,49

0,98

10,73

7,67

-2,21

-13,47

Phôi thép

152,66

60,97

518,07

210,44

-65,65

-79,37

Loại khác

8,89

6,84

249,87

196,75

165,90

173,95

Tổng

736,46

391,82

2.426

1.410

-51,13

-60,99

 

 

(Theo Vinanet)

SẢN PHẨM

 

LIÊN HỆ

 

map Số 193 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
phone (028) 3829.4623 - (028) 3823.0078
fax (028) 3829 0403 - (028) 38275693
Untitled-3 Email: kimkhitp@metalhcm.com.vn