Phôi thép | Thép dẹt |
HMC TOWER
Địa chỉ:193 Đinh Tiên Hoàng, Phường ĐaKao, Quận 1, TP.HCM
HMC Tower là toà nhà cho thuê văn phòng được đầu tư và phát triển bởi Công ty Cổ Phần Kim Khí Tp. HCM. Tập trung vào lĩnh vực cho thuê văn phòng, HMC Tower được thiết kế hướng đến tính tiện lợi trong sử dụng, không gian văn phòng thông thoáng cùng với việc lắp đặt các trang thiết bị đạt tiêu chuẩn cao nhất nhằm thỏa mãn tối đa mọi nhu cầu của khách thuê.
Quản Lý
Được quản lý bởi công ty quản lý bất động sản chuyên nghiệp CBRE, khách thuê văn phòng tại HMC Tower có thể hoàn toàn tin tưởng về uy tín và chất lượng dịch vụ, môi trường làm việc chuyên nghiệp và qua đó tối đa hoá hiệu quả sử dụng mặt bằng.
Đại diện Ban quản lý tòa nhà là các thành viên năng động, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý bất động sản. Mục tiêu chính của chúng tôi là tiếp tục duy trì và thúc đẩy các tiêu chuẩn văn phòng cho thuê cần thiết mà mọi khách hàng đều mong đợị.
Vị Trí
Không chỉ nằm trên trục đường vào trung tâm thành phố và gần sát tuyến đường chính ra sân bay, HMC Tower có vị trí hết sức thuận lợi, nơi quy tụ nhiều cao ốc văn phòng cho thuê và văn phòng của các tổ chức nhà nước.
Tiện Ích
HMC Tower được thiết kế với đặc trưng tòa nhà văn phòng cho thuê với đầy đủ tiện nghi: thang máy khách, thang máy giao hàng, máy phát điện, hệ thống lạnh trung tâm…đặc biệt có hệ thống an ninh giám sát chặt chẽ 24/7. Tòa nhà văn phòng HMC sẽ là một lựa chọn không thể bỏ qua đối với khách hàng có nhu cầu thuê văn phòng tại các khu vực trung tâm.
Kết cấu của Tòa nhà:
Tòa nhà được thiết kế với 12 tầng cho thuê và 2 tầng hầm và 1 tầng kỹ thuật
Diện tích sàn: 640 m²
Tổng diện tích sử dụng: 10.550 m²
Hệ thống phòng cháy và thoát hiểm trước và sau mỗi tầng
Hai tầng hầm đậu xe gắn máy và sân trước đậu ôtô
2 thang máy phục vụ khách tốc độ cao,1 thang máy giao hàng riêng biệt.
Chi tiết kĩ thuật văn phòng cho thuê
Đồng hồ điện riêng cho mỗi văn phòng
Hệ thống điều hòa trung tâm
100% hệ thống điện dự phòng
Hệ thống cáp quang internet cho mỗi tầng
Mức độ ánh sáng tự nhiên vượt trội
Khu vực để đồ ăn uống, ly chén mỗi tầng
Khu vệ sinh riêng cho mỗi tầng
HMC BUILDING
Địa chỉ: 189 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM.
Tòa nhà HMC BUILDING được xây dựng trên khu đất rộng 700m², mặt tiền đường Nguyễn Thị Minh Khai, thuộc khu vực trung tâm thành phố. Tòa nhà được thiết kế theo kiến trúc không gian mở nên đón nhận nhiều ánh sáng tự nhiên từ bên ngoài với hệ thống trang thiết bị đầy đủ, hiện đại.
Tòa nhà gồm 10 tầng, tầng lửng, 02 tầng hầm
Diện tích xây dựng: 362 m²
Tổng diện tích sàn: 5.440 m²
Tòa nhà được bố trí 02 thang máy
Hệ thống điều hòa không khí trung tâm VRV
Máy phát điện dự phòng 750 KVA đủ công suất cho tòa nhà hoạt động bình thường trong trường hợp bị cúp điện.
Hệ thống PCCC đạt tiêu chuẩn
Sản phẩm | Kích thước | Tiêu chuẩn | Mác thép | Công dụng | Xuất xứ | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | |||||
Thép hình | 2 - 16 | 50 - 800 | 2000 - 14000 | JIS G3192-1994 | Thường được sử dụng trong đóng tàu, kết cấu nhà xưởng cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, tủ dựng hồ sơ, sàn xe, xe lửa... | Các nhà máy hàng đầu của Nga, Nhật, Trung Quốc, Kazakhstan, Hàn Quốc, ... | |
ASTM | A36,1009,1010 | ||||||
JIS G3101 | SS400, SS490 | ||||||
GB3274-88 | Q235, Q345 |
HMC là nhà phân phối chính thức các sản phẩm xi măng thương hiệu Nghi sơn, Chinfon (xi măng xá, bao). Ngoài ra, HMC còn cung cấp xi măng của các thương khác như Vicem Hà Tiên, Holcim
Số TT | Sản phẩm | Tiêu chuẩn | ||
Việt Nam | Mỹ | Châu Âu | ||
1 | Xi măng Portland |
PC50 TCVN2682:2009 |
Type I ASTM C 150/ C150M-16 |
CEM I BS EN 197-1:2011 |
2 | Xi măng Portland bền sulphate vừa | - |
Type II ASTM C 150/ C150M-16 |
- |
3 |
Xi măng Potland hỗn hợp (công nghiệp) |
PCB40 TCVN6260:2009 |
GU ASTM C 1157/ C1157M-11 |
CEM II/A-M BS EN 197-1:2011 |
4 |
Xi măng Portland hỗn hợp (Dân dụng) |
PCB40 TCVN6260:2009 |
GU ASTM C 1157/ C1157M-11 |
CEM II/B-M BS EN 197-1:2011 |
Sản phẩm | Kích thước | Tiêu chuẩn | Mác thép | Công dụng | Xuất xứ | ||
Đường kính (mm) | Dài (mm) | ||||||
Thép láp | 3 - 120 | 1000 - 12000 | JIS G3112 | SD295, SD390, SD 490 | |||
ASTM A615 | Gr 40, Gr 60 | ||||||
BS 4449 | Gr 250, Gr 460 |
Sản phẩm | Kích thước | Tiêu chuẩn | Mác thép | Công dụng | Xuất xứ | |||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||||||
Thép tấm cán nóng | 3 - 120 | 600 - 3000 | 1000 - 14000 | JIS G3101 | SS330, SS400, SS490 | Đóng tàu, Lò xo, Xây dựng, Làm ống, Các loại công cụ, Phụ tùng máy… | Các nhà máy hàng đầu của Nga, Nhật, Trung Quốc, Kazakhstan, Malaysia, Philippin | |
GB3274-88 | Q235 | |||||||
ASTM | A36/A36M, A572-Grade 50 JTZ2015-002-Q345 | |||||||
DIN 17100 | ST 44-2 | |||||||
EN 10025 | S275 |
I/ Kho Kim khí Linh Trung - Thủ Đức
Địa chỉ: Số 5, đường số 13, Khu phố 4, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM
- Tổng điện tích: 64.020 m² , cụ thể:
+ Diện tích nhà kho kín: 13.787 m²
+ Diện tích nhà xưởng: 6.264 m²
+ Diện tích bãi ngoài trời: 43.969 m²
- Hệ thống cẩu trục tại nhà kho và nhà xưởng với sức nâng tứ 7,5T đến 30T, xe nâng hàng 7,5T.
- Hệ thống PCCC nhà kho đáp ứng tiêu chuẩn PCCC
- Hệ thống điện 3 pha
- Hệ thống camera giám sát an ninh toàn bộ khu vực kho 24/24.
- Cân điện tử 80T
II/ Kho Vĩnh Lộc - Huyện Bình Chánh
Địa chỉ: C35/I đường số 7, Khu Công nghiệp Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP.HCM
- Tổng điện tích: 6.900 , trong đó nhà xưởng, kho kín: 1.449 m2
- Hệ thống cẩu trục 25T, xe nâng hàng 7T
- Cân điện tử 80T
III/ Và một số kho bãi khác do các xí nghiệp quản lý và khai thác:
Sản phẩm | Kích thước | Tiêu chuẩn | Mác thép | Công dụng | Xuất xứ | |||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||||||
Thép ống | 1-16 | 20-600 | 2000-14000 | JIS G3542 | Thường được sử dụng làm khung nhà tiền chế, giàn giáo, đường ống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng, cột đèn chiếu sáng và một số những ứng dụng khác trong các nhà máy cơ khí...Sản phẩm | Các nhà máy hàng đầu của Nga, Nhật, Trung Quốc, Kazakbstan... | ||
ASTM | A500, A36 | |||||||
BS 1775 | ||||||||
GB3524-92 | Q195, Q235 |
Sản phẩm | Kích thước | Tiêu chuẩn | Mác thép | Công dụng | Xuất xứ | ||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | |||||||
Thép lá cán nóng cuộn | 1.2 - 12 | 30 -1800 | cuộn | JIS G3131 | SPHC, SPHD, SPHE | Làm ống, kết cấu xây dựng, đồ nội, ngoại thất, dụng cụ gia dụng, thùng phuy… | các nhà máy hàng đầu của Nga, Nhật, Trung Quốc, Kazakhstan, Ukraine, Châu Âu… | ||
GB3524-92 | Q195, Q235 | ||||||||
ASTM 510M-91 | 1008 | ||||||||
SẢN PHẨM |
LIÊN HỆ |
|
|
Số 193 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM |